Từ điển Thiều Chửu
麇 - quân/quần/khuân
① Tên riêng của con chương. ||② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.

Từ điển Trần Văn Chánh
麇 - khổn
(văn) Như 捆 (bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh
麇 - quân
(văn) Con chương.

Từ điển Trần Văn Chánh
麇 - quần
Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.